not give someone the time of day Thành ngữ, tục ngữ
not give someone the time of day
dislike someone so strongly that you totally ignore them I hate her and would never even give her the time of day. bất cho (một) thời (gian) gian trong ngày
để trả toàn phớt lờ, coi thường hoặc bất thân thiện với một người. Các cùng nghiệp của tui sẽ bất cho tui thời gian trong ngày sau khi họ phát hiện ra rằng cha tui đã ảnh hưởng đến quyết định thuê tui của công ty. Một khi đạt được thành công vang dội như vậy, Tom sẽ bất cho bất kỳ người bạn cũ nào của mình thời (gian) gian trong ngày. Anh chàng đó vừa không cho tui thời gian trong ngày hồi cấp ba, và bây giờ anh ta sẽ bất ngừng gọi điện cho tui .. Xem thêm: cho, không, của, thời (gian) gian bất cho ai đó thời (gian) gian trong ngày
Bỏ qua ai đó, từ chối để ý đến ai đó, như trong He's cố gắng tỏ ra thân thiện nhưng cô ấy sẽ bất cho anh ấy thời (gian) gian trong ngày. Biểu thức này, được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1864, đen tối chỉ chuyện từ chối trả lời câu hỏi, "Bây giờ là mấy giờ?" . Xem thêm: cho, không, của, ai đó, thời (gian) gian. Xem thêm:
An not give someone the time of day idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with not give someone the time of day, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ not give someone the time of day